Trường ĐH Sư phạm Huế. Điểm chuẩn 2021 xét theo điểm thi tất cả các ngành dưới 24. Dai Hoc Su Pham Hue. Trường ĐH Khoa học Huế. Điểm chuẩn 2021 xét theo điểm thi tất cả các ngành dưới 18. Dh Khoa Hoc Hue. Trường ĐH Việt Hàn. Điểm chuẩn (thấp nhất - cao nhất) 1. Đại học Ngoại thương (3 cơ sở) Điểm thi THPT: 22,65-24,25. 2. Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Điểm học bạ: 18-20. 3. Đại học Tài nguyên Môi trường TP HCM. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - ĐH Huế Xét Theo công dụng Thi THPT quốc gia 2021. Điểm chuẩn của trường ĐH ngoại Ngữ - Đại học Huế đã đồng ý được công bố. Nấc điểm chuẩn chỉnh của ngôi trường vào các ngành trong năm này từ 15 điểm, ngành sư phạm tiếng anh là ngành có mức điểm chuẩn tối đa với Ngày 9.8, thêm nhiều trường ĐH, CĐ công bố điểm chuẩn. Đồng thời nhiều trường cũng thông báo về chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển. Phía bắc ĐH Quốc gia Hà Nội Trường ĐH Công nghệ: CNTT, khoa học máy tính 23 (A, A1); hệ thống thông tin; truyền thông và mạng máy tính; công nghệ kỹ thuật (CNKT) điện tử Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2019. Năm 2019, điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ Huế không thay đổi ở mức khá cao. Cụ thể, các ngành sư phạm vượt mức sàn, Sư phạm Tiếng Anh 21,75, Sư phạm Tiếng Trung 20,5, Sư phạm Tiếng Pháp ngang sàn là 18. Ở các ngành còn lại, Ngôn Điểm chuẩn thấp nhất là 15, cao nhất 26,4 Trong đó ngành Y khoa của Đại học Y Dược có điểm chuẩn 26,4 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, cao nhất. Ngành Răng Hàm Mặt cao thứ hai với 26,2 điểm Trường Đại học Sư phạm có một số ngành lấy điểm chuẩn 26 là Vật lý, Sư phạm Vật lý. gJLA2U. Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Huế 2022 - điểm chuẩn HUCE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Sư phạm Huế năm học 2022-2023 cụ thể như sauTrường đại học Sư phạm Huế mã trường DHS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đâyMời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây 1 Giáo dục Mầm non 7140201 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 Năng khiếu 1 Hát, Năng khiếu 2 Kể chuyện theo tranh M01 19 2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 Năng khiếu 1 Hát, Năng khiếu 2 Kể chuyện theo tranh M09 2 Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08 4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10 3 Giáo dục công dân 7140204 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20 4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66 4 Giáo dục Chính trị 7140205 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20 4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66 5 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20 4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66 6 Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán, Vật lí, Hóa học0 A00 19 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 7 Sư phạm Tin học 7140210 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 8 Sư phạm Vật lí 7140211 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3. Toán, Vật lí, Sinh học A02 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 9 Sư phạm Hóa học 7140212 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Sinh học, Hóa học B00 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 10 Sư phạm Sinh học 7140213 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 19 2. Toán, Sinh học, Địa lí B02 3. Toán, Sinh học, GDCD B04 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 11 Sư phạm Ngữ văn 7140217 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66 12 Sư phạm Lịch sử 7140218 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19 3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14 4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D78 13 Sư phạm Địa lí 7140219 1. Toán, Địa lí, GDCD A09 19 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20 4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15 14 Sư phạm Âm nhạc 7140221 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 Năng khiếu 1 Cao độ - Tiết tấu Năng khiếu 2 Hát/Nhạc cụ N00 18 2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 Năng khiếu 1 Cao độ - Tiết tấu Năng khiếu 2 Hát/Nhạc cụ N01 15 Sư phạm Công nghệ 7140246 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Vật lí, Sinh học A02 3. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 16 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Sinh học, Hóa học B00 3. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 17 Giáo dục pháp luật 7140248 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20 4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66 18 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20 4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D78 19 Hệ thống thông tin 7480104 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3. Toán, Vật lí, Sinh học A02 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 20 Tâm lý học giáo dục 7310403 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 15 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 21 Vật lí đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ 7440102 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3. Toán, Vật lí, Sinh học A02 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 Các chương trình dào tạo bằng tiếng Anh 22 Giáo dục tiểu học 7140202TA 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08 4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10 23 Sư phạm Toán học 7140209TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 24 Sư phạm Tin học 7140210TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 25 Sư phạm Vật lý 7140211TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 3. Toán, Vật lí, Sinh học A02 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 26 Sư phạm Hóa học 7140212TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 2. Toán, Sinh học, Hóa học B00 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 27 Sư phạm Sinh học 7140213TA 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 19 2. Toán, Sinh học, Địa lí B02 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90 Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Sư Phạm Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sauTrường đại học Sư phạm Huế mã trường DHS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đâyNgày 15/9 trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021, xem chi tiết điểm chuẩn bên Đại học Sư phạm - Đại học Huế vừa thông báo xét tuyển bổ sung 372 chỉ tiêu từ ngày 23/9 đến 17h ngày 5/10/2021. Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển cao nhất 19 13/8, trường đại học Sư phạm Huế vừa công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cụ thể như sauKết quả sơ tuyển bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Sư phạm Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT học bạ gồm các ngành như sau STT Ngành học Điểm sàn Điểm trúng tuyển 1 Giáo dục Tiểu học 24 25 2 Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh 24 25 3 Giáo dục mầm non 18 18 4 Giáo dục Công dân 18 18 5 Giáo dục Chính trị 18 22,5 6 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 19 7 Sư phạm Toán học 23 24 8 Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh 23 24 9 Sư phạm Tin học 18 19 10 Sư phạm Vật lý 18 19,5 11 Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh 18 23,5 12 Sư phạm Hóa học 18 21 13 Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh 18 25 14 Sư phạm Sinh học 18 21,5 15 Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh 18 25 16 Sư phạm Ngữ văn 20 21 17 Sư phạm Lịch sử 18 18,5 18 Sư phạm Địa lý 18 18 19 Sư phạm Âm nhạc 18 23,5 20 Sư phạm Công nghệ 18 22,5 21 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 21 22 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 18 19,5 23 Tâm lý học giáo dục 18 18 24 Hệ thống thông tin 18 18 25 Vật lý đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh 18 23,5 Ngày 23/8, trường đại học Sư phạm Huế công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 gồm các ngành như sauTrường đại học Sư phạm Huế mã trường DHS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đâyDưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Huế năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M05; M06, M11 19 2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00, D01, D08, D10 3 7140202TA Giáo dục Tiểu học C00, D01, D08, D10 Đào tạo bằng Tiếng Anh 4 7140204 Giáo dục công dân C19; C20; C00; D66 5 7140205 Giáo dục chính trị C19; C20; C00; D66 6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20; D66 7 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 8 7140209TA Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 Đào tạo bằng Tiếng Anh 9 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07; D90 10 7140210TA Sư phạm Tin học A00; A01; D07; D90 Đào tạo bằng Tiếng Anh 11 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 12 7140211TA Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 Đào tạo bằng Tiếng Anh 13 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 14 7140212TA Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 Đào tạo bằng Tiếng Anh 15 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; D08; D90 16 7140213TA Sư phạm Sinh học B00; B02; D08; D90 Đào tạo bằng Tiếng Anh 17 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D66 18 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D78 19 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C20; D15 20 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 18 21 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90 19 22 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 23 7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; C20; D66 24 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 25 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D01; B00 15 26 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D90 15 27 T140211 Vật lý Tiên tiến A00; A01; D07; D90 15 Trường ĐH Sư phạm Huế mã trường DHS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đâyDưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Huế năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Các ngành đào tạo đại học - 2 7140201 Giáo dục Mầm non M06, M11 17 3 7140202 Giáo dục Tiểu học C00, D01, D08, D10 18 4 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, C20 18 5 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, C20 18 6 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00, C19, C20 18 7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 18 8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 18 9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01 18 10 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 18 11 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 18 12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20, D14 18 13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14 18 14 7140219 Sư phạm Địa lý B00, C00 18 15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00, N01 20 16 7140246 Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D08 18 17 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, A01, B00, D08 18 18 7140248 Giáo dục pháp luật C00, C19, C20 18 19 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00, C19, C20 18 20 7310403 Tâm lý học giáo dục B00, C00, D01 15 21 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 15 22 T140211 Vật lý chương trình tiên tiến A00, A01 15 ​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Sư phạm Huế năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19 Môn VH >= 2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; D08; D10 21 3 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 19 4 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 19 5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 8 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D01; D66 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D78 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 12 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C20; D15 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 13 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 24 Môn VH >= Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 14 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 16 7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; C20; D66 19 17 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 18 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C20; D01 15 19 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D90 16 20 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00; C19; C20; D66 19 21 T140211 Vật lý Tiên tiến A00; A01; D07; D90 22 7140202TA Giáo dục Tiểu học C00; D01; D08; D10 21 23 7140209TA Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 24 7140210TA Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 25 7140211TA Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 26 7140212TA Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên 27 7140213TA Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên Đại học Sư Phạm – Đại học Huế là một trong những môi trường đào tạo chất lượng cao khối ngành sư phạm. Với bề dày kinh nghiệm, ngôi trường đã trở thành nguyện vọng hàng đầu của các bạn sĩ tử. Vậy liệu mức điểm chuẩn vào ngôi trường này là bao nhiêu? Reviewedu sẽ đem đến cho những ai còn thắc mắc câu trả lời. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế6 Kết luận Thông tin chung Tên Đại học Sư Phạm – Đại học Huế Cơ sở Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế Website Facebook Mã tuyển sinh DHS Email tuyển sinh tuyensinh Liên hệ số điện thoại tuyển sinh 0234 3619 777 Thông tin chi tiết tại Review Đại học Sư phạm – Đại học Huế HUCE có tốt không? Lịch sử phát triển Năm 1878, trụ sở của Đại học Sư Phạm Huế là Tòa Khâm sứ Trung Kỳ, thủ phủ của Thực dân Pháp tại Trung kỳ, chi phối hầu hết các hoạt động trong và ngoài nước của triều Nguyễn. Đến năm 1957, Viện Đại học Huế được thành lập với 05 phân khoa đại học Luật khoa, Văn khoa, Khoa học, Sư Phạm và Hán học. Năm 1976, sau khi đất nước được thống nhất, trường Đại học Sư Phạm Huế được thành lập. Sau một thời gian dài hoạt động và khẳng định vai trò của mình, năm 1994, trường Sư Phạm Huế trở thành một trong những trường trực thuộc Đại học Huế. Mục tiêu và sứ mệnh Đại học Sư Phạm Huế hướng đến mục tiêu đào tạo và bồi dưỡng giáo viên, nhà quản lý giáo dục và các cán bộ khoa học có trình độ học vấn theo chuẩn quốc gia. Trường còn mong muốn được triển khai các dự án nghiên cứu, tư vấn giáo dục nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên trong khu vực duyên hải miền Trung cũng như toàn quốc. Từ đó, góp một phần không nhỏ trong việc xây dựng và phát triển quốc gia trong lĩnh vực văn hóa – xã hội. Dựa vào mức điểm chuẩn đầu vào trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những thay đổi rõ ràng qua từng năm. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường sẽ tăng lên 1-2 điểm so với năm học 2022. Các bạn hãy cố gắng học tập để đạt được kết quả tốt nhất nhé! Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, Đại học Sư Phạm – Đại học Huế đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau Mã xét tuyển Tên ngành Khối xét tuyển Hình thức xét tuyển Xét tuyển điểm THPT 7140201 Giáo dục mầm non M01; M09 7140202 Giáo dục tiểu học C00; D01; D08; D10 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 24 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 19 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 22 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 19 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D01; D66 25 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C20; D15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 18 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90 19 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 19 7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; C20; D66 24 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D78 25 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D90 15 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C20; D01 15 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; C19; C20; D66 19 7440102 Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Đại Học Virginia, Hoa Kỳ A00; A01; D07; D90 26 7140202TA Giáo dục tiểu học đào tạo bằng Tiếng Anh C00; D01; D08; D10 7140209TA Sư phạm Toán học đào tạo bằng Tiếng Anh A00; A01; D07; D90 24 7140210TA Sư phạm Tin học đào tạo bằng Tiếng Anh A00; A01; D01; D90 23 7140211TA Sư phạm Vật lí đào tạo bằng Tiếng Anh A00; A01; D07; D90 26 7140212TA Sư phạm Hóa học đào tạo bằng Tiếng Anh A00; B00; D07; D90 22 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021, Đại học Sư Phạm – Đại học Huế đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau Mã xét tuyển Tên ngành Khối xét tuyển Hình thức xét tuyển Xét tuyển học bạ Xét tuyển điểm THPT 7140201 Giáo dục mầm non M01; M09 7140202 Giáo dục tiểu học C00; D01; D08; D10 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 24 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 21 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D01; D66 21 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C20; D15 18 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 21 7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; C20; D66 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D78 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D90 18 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C20; D01 18 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; C19; C20; D66 19 7440102 Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Đại Học Virginia, Hoa Kỳ A00; A01; D07; D90 7140202TA Giáo dục tiểu học đào tạo bằng Tiếng Anh C00; D01; D08; D10 25 7140209TA Sư phạm Toán học đào tạo bằng Tiếng Anh A00; A01; D07; D90 24 7140210TA Sư phạm Tin học đào tạo bằng Tiếng Anh A00; A01; D01; D90 7140211TA Sư phạm Vật lí đào tạo bằng Tiếng Anh A00; A01; D07; D90 7140212TA Sư phạm Hóa học đào tạo bằng Tiếng Anh A00; B00; D07; D90 25 7140213TA Sư phạm Sinh học đào tạo bằng Tiếng Anh B00; B02; B04; D90 25 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế Dựa theo đề án tuyển sinh 2020, mức điểm chuẩn Đại học Sư Phạm – Đại học Huế năm 2020 như sau Tổ hợp môn Tên ngành Khối xét tuyển Hình thức xét tuyển ĐIỂM THI THPT 7140201 Giáo dục mầm non M01; M09 7140202 Giáo dục tiểu học C00; D01; D08; D10 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; D07; D90 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D01; D66 7140219 Sư phạm Địa lí A09; C00; C20; D15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; C20; D66 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D78 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D90 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C20; D01 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; C19; C20; D66 7440102 Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Đại Học Virginia, Hoa Kỳ A00; A01; D07; D90 15 7140202TA Giáo dục tiểu học đào tạo bằng Tiếng Anh C00; D01; D08; D10 7140209TA Sư phạm Toán học đào tạo bằng Tiếng Anh A00; A01; D07; D90 7140210TA Sư phạm Tin học đào tạo bằng Tiếng Anh A00; A01; D01; D90 7140211TA Sư phạm Vật lí đào tạo bằng Tiếng Anh A00; A01; D07; D90 7140212TA Sư phạm Hóa học đào tạo bằng Tiếng Anh A00; B00; D07; D90 7140213TA Sư phạm Sinh học đào tạo bằng Tiếng Anh B00; B02; B04; D90 Kết luận Dựa vào mức điểm chuẩn, các sĩ tử có thể lựa chọn ngành học tùy theo sở thích tại Đại học Sư Phạm – Đại học Huế . Với mức điểm chuẩn hợp lý cùng chất lượng đào tạo cao, Đại học Sư Phạm – Đại học Huế hứa hẹn sẽ là một sự lựa chọn đúng đắn của các bạn trẻ. Hy vọng bài viết trên đã đáp ứng đầy đủ thông tin mà các bạn cần tìm. Đăng nhập Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đại Học Huế 2022/2023 chi tiết các ngành, tham khảo điểm chuẩn các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Sư phạm - ĐH Huế để lựa chọn nguyện vọng vào trường chính xác các em nhé!Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2020 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2022Điểm chuẩn năm 2020STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnINhóm ngành đào tạo giáo viên17140201Giáo dục Mầm non1927140202Giáo dục Tiểu dục Tiểu họcđào tạo bằng Tiếng Anh dục công dục chính dục Quốc phòng - An phạm Toán pham Toán học Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Tin phạm Tin học Đào tạo bẳng Tiếng Anh phạm Vật phạm Vật lý Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Hoá phạm Hoá học Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Sinh phạm Sinh học Đào tạo bằng Tiếng Anh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Âm nhạc18217140246Sư phạm Công nghệ19227140247Sư phạm Khoa học tự dục pháp phạm Lịch sử - Địa ngành khác257310403Tâm lý học giáo dục15267480104Hệ thống thông tin1527T140211Vật lý Tiên tiến15Thông tin về trườngTrường Đại học Sư phạm Huế là một trường đại học sư phạm trực thuộc Đại học Huế. Trường có địa chỉ tại số 34 đường Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - thân của trường là Phân khoa trường Đại học Sư phạm trực thuộc Viện Đại học Huế, được thành lập vào năm 1957; sau khi thống nhất đất nước, trường được chính thức thành lập vào ngày 27 tháng 10 năm 1994, thủ tướng quyết định chuyển trường Đại học Sư phạm Huế sang trực thuộc Đại học trường Đại học Sư phạm - Đại học HuếMã ngành DHSĐịa chỉ 34 Lê Lợi, Phú Hội, Thành phố Huế, Thừa Thiên HuếĐiện thoại 0234 3822 132Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2019STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17140201Giáo dục Mầm non1727140202Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập1837140204Giáo dục công dân1847140205Giáo dục Chính trị1857140208Giáo dục Quốc phòng – An ninh1867140209Sư phạm Toán học1877140210Sư phạm Tin học1887140211Sư phạm Vật lí1897140212Sư phạm Hóa học18107140213Sư phạm Sinh học18117140217Sư phạm Ngữ văn18127140218Sư phạm Lịch sử18137140219Sư phạm Địa lí18147140221Sư phạm Âm nhạc20157140246Sư phạm Công nghệ18167140247Sư phạm Khoa học tự nhiên18177140248Giáo dục pháp luật18187140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý18197310403Tâm lý học giáo dục15207480104Hệ thống thông tin1521T140211Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến15Điểm chuẩn năm 2018của trường Đại học Sư phạm - Đại học HuếMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM00, M01177140202Giáo dục Tiểu họcC00; D01177140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20177140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; C20177140209Sư phạm Toán họcA00; A01227140210Sư phạm Tin họcA00; A01227140211Sư phạm Vật lýA00; A01227140212Sư phạm Hoá họcA00; B00227140213Sư phạm Sinh họcB00; D08227140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14227140218Sư phạm Lịch sửC00; D14227140219Sư phạm Địa lýB00; C00177310403Tâm lý học giáo dụcC00; D0117T140211Vật lí chương trình tiên tiếnA00; A0122Tham khảo điểm chuẩn của các năm trướcCông bố điểm chuẩn năm 2017 của trường Đại học Sự phạm - Đại học Huế như sauMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7140201Giáo dục Mầm nonM00, dục Tiểu họcC00; D01237140205Giáo dục Chính trịC00; C19; dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; phạm Toán họcA00; A01167140210Sư phạm Tin họcA00; phạm Vật lýA00; phạm Hoá họcA00; phạm Sinh họcB00; phạm Ngữ vănC00; phạm Lịch sửC00; phạm Địa lýB00; lý học giáo dụcC00; lí chương trình tiên tiếnA00; học Sư phạm - Đại học Huế công bố điểm chuẩn năm 2016như sauMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnT140211Vật lí chương trình tiên tiếnA00; A01187310403Tâm lý học giáo dụcC00; D01157140219Sư phạm Địa lýB00; C00157140218Sư phạm Lịch sửC00; D14187140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14217140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpA00; A01157140213Sư phạm Sinh họcB00; D08187140212Sư phạm Hóa họcA00; B00247140211Sư phạm Vật lýA00; A01187140210Sư phạm Tin họcA00; A01187140209Sư phạm Toán họcA00; A01267140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; C20-7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20157140202Giáo dục Tiểu họcC00; dục Mầm nonM00, tiêu tuyển sinh của Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2018Tên ngành Mã ngànhChỉ tiêu dự kiếnSư phạm Toán học; Sư phạm Toán học đào tạo bằng tiếng Anh 7140209 130Sư phạm Tin học; Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh 7140210 90Sư phạm Vật lý 7140211 95Sư phạm Hóa học; Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh 7140212 95Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh 7140213 95Giáo dục Chính trị 7140205 80Sư phạm Ngữ văn 7140217 130Sư phạm Lịch sử 7140218 60Sư phạm Địa lí 7140219 60Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học Giáo dục hòa nhập 7140202 240Giáo dục Mầm non 7140201 190Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 60Giáo dục Công dân 7140204 60Sư phạm Âm nhạc 7140221 60Sư phạm Công nghệ 7140246 60Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 60Giáo dục pháp luật 7140248 60Sư phạm Lịch sử - Địa lý mở thí điểm 120Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Huế theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Học bạ THPT Điểm thi THPT a. Chương trình chuẩn Giáo dục Mầm non 19 Giáo dục Tiểu học Giáo dục công dân 19 Giáo dục Chính trị 19 19 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19 19 Sư phạm Toán học 27 24 Sư phạm Tin học 21 19 Sư phạm Vật lí 19 Sư phạm Hóa học 22 Sư phạm Sinh học 23 19 Sư phạm Ngữ văn 26 25 Sư phạm Lịch sử 21 25 Sư phạm Địa lí 24 Sư phạm Âm nhạc 18 Sư phạm Công nghệ 20 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 21 19 Giáo dục pháp luật 19 21 Sư phạm Lịch sử – Địa lí 21 19 Tâm lý học giáo dục 20 15 Hệ thống thông tin 19 15 Vật lí CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh 19 26 b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh Giáo dục tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh 27 Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh 27 24 Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh 21 23 Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh 23 26 Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh 23 22 Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh 23 19 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 a. Chương trình chuẩn Giáo dục Mầm non 17 19 19 Giáo dục Tiểu học 18 21 Giáo dục công dân 18 19 Giáo dục Chính trị 18 19 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 Sư phạm Toán học 18 20 Sư phạm Tin học 18 19 Sư phạm Vật lí 18 19 Sư phạm Hóa học 18 19 Sư phạm Sinh học 18 20 Sư phạm Ngữ văn 18 19 Sư phạm Lịch sử 18 Sư phạm Địa lí 18 20 Sư phạm Âm nhạc 20 18 24 Sư phạm Công nghệ 18 20 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 19 Giáo dục pháp luật 18 19 Sư phạm Lịch sử – Địa lí 18 19 Tâm lý học giáo dục 15 15 15 Hệ thống thông tin 15 15 16 Vật lí CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh 15 15 b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh Giáo dục tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh / 21 Sư phạm Toán học đào tạo bằng tiếng Anh / 20 Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh / 19 Trường Đại học Sư phạm Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Huế năm 2023Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!Mức điểm sàn trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2022Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại trong thời gian từ 22/7 – 17h00 ngày 20/8/ Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn học bạGiáo dục Mầm nonGiáo dục Tiểu dục tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh dục công dục Chính dục Quốc phòng – An phạm Toán phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh phạm Tin phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh phạm Vật phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh phạm Hóa phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh phạm Sinh phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Âm nhạcSư phạm Công phạm Khoa học tự dục pháp phạm Lịch sử – Địa lý học giáo thống thông lí CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Giáo dục mầm non19Giáo dục tiểu dục công dân19Giáo dục chính trị19Sư phạm Toán học24Sư phạm Tin học19Sư phạm Vật lí19Sư phạm Hóa học22Sư phạm Sinh học19Sư phạm Ngữ văn25Sư phạm Lịch sử25Sư phạm Địa phạm Âm nhạc18Sư phạm Công nghệ19Sư phạm Khoa học tự nhiên19Giáo dục pháp luật21Sư phạm Lịch sử – Địa lí19Hệ thống thông tin15Tâm lý học giáo dục15Giáo dục Quốc phòng – An ninh19Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ26Giáo dục tiểu học đào tạo bằng TA phạm Toán học đào tạo bằng TA24Sư phạm Tin học đào tạo bằng TA23Sư phạm Vật lí đào tạo bằng TA26Sư phạm Hóa học đào tạo bằng TA22Sư phạm Sinh học đào tạo bằng TA19III. Điểm chuẩn các năm liền trướcĐiểm chuẩn năm 2021Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021Giáo dục mầm dục tiểu dục công dục chính phạm Toán phạm Tin phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh phạm Ngữ phạm Địa phạm Âm phạm Công phạm Khoa học tự dục pháp phạm Lịch sử – Địa thống thông lý học giáo dục Quốc phòng – An lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ dục tiểu học đào tạo bằng TA phạm Toán học đào tạo bằng TA phạm Tin học đào tạo bằng TA phạm Vật lí đào tạo bằng TA phạm Hóa học đào tạo bằng TA phạm Sinh học đào tạo bằng TA khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế các năm 2019, 2020 dưới đâyTên ngành Điểm chuẩn20192020 Giáo dục mầm non1719Giáo dục tiểu dục tiểu học đào tạo bằng Tiếng Anh/ dục Công dục Chính dục Pháp dục Quốc phòng – An phạm Toán phạm Toán học Đào tạo bằng tiếng Anh/ phạm Tin phạm Tin học đào tạo bằng Tiếng Anh/ phạm Vật phạm Vật lý đào tạo bằng Tiếng Anh/ phạm Hóa phạm Hóa học đào tạo bằng Tiếng Anh/ phạm Sinh phạm Sinh học đào tạo bằng Tiếng Anh/ phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Âm nhạc2018Sư phạm Công nghệ1820Sư phạm Khoa học tự phạm Lịch sử – Địa lý học giáo dục1515Hệ thống thông tin1515Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến1515

đại học sư phạm huế điểm chuẩn